Các ngày tốt nhất trong tháng 9/2025 cho Khai giảng, đăng ký khóa học

  • Thứ 5, 11/09/2025-20/07/2025 (AL)

    , Hoàn hảo, Ngày Quý Mùi
    Trực: Khai, là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
    Sao tốt: Thiên ân, Thiên đức*, Thiên thanh*, Tuế hợp, Đại hồng sa, Ngọc đường*
    Sao xấu: Hoả tinh, Tiểu không vong, Hoang vu, Địa tặc, Nguyệt hư, Tứ thời cô qủa

  • Thứ 2, 08/09/2025-17/07/2025 (AL)

    , Gần như hoàn hảo, Ngày Canh Thìn
    Trực: Nguy, là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
    Sao tốt: Thiên ân, Nhân chuyên, Thiên hỷ, Thiên quý*, Thiên tài, Tục thế, Tam hợp*, Mẫu thương
    Sao xấu: Kim thần thất sát (năm), Hoả tai, Nguyệt yếm đại hoạ, Trùng tang*, Cô thần, Âm thác, Dương thác

  • Thứ 3, 16/09/2025-25/07/2025 (AL)

    , Gần như hoàn hảo, Ngày Mậu Tý
    Trực: Bình, là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
    Sao tốt: Thiên đức hợp*, Thiên xá*, Phúc sinh, Tam hợp*, Dân nhật-thời đức, Hoàng ân*, Thanh long*
    Sao xấu: Ly Sào, Đại hao*, Lôi công

  • Thứ 5, 04/09/2025-13/07/2025 (AL)

    , Tuyệt vời, Ngày Bính Tý
    Trực: Định, là ngày Thanh Long Hoàng Đạo
    Sao tốt: Sát cống, Nguyệt không, Phúc sinh, Tam hợp*, Dân nhật-thời đức, Hoàng ân*, Thanh long*
    Sao xấu: Tam nương*, Kim thần thất sát (trực), Đại hao*, Lôi công

  • Thứ 3, 23/09/2025-02/08/2025 (AL)

    , Tuyệt vời, Ngày Ất Mùi
    Trực: Khai, là ngày Bảo Quang Hoàng Đạo
    Sao tốt: Nguyệt đức hợp*, Sinh khí, Địa tài, Âm đức, Đại hồng sa, Kim đường*
    Sao xấu: Thụ tử*, Hoang vu, Nhân cách, Trùng phục, Tứ thời cô qủa, Âm thác

  • Thứ 3, 02/09/2025-11/07/2025 (AL)

    , Rất tốt, Ngày Giáp Tuất
    Trực: Mãn, là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
    Sao tốt: Thiên phú, Thiên quan, Lộc khố, Kính tâm
    Sao xấu: Hoả tinh, Thổ ôn, Thiên tặc, Trùng phục, Quả tú, Tam tang, Ly sàng, Âm thác, Quỷ khóc

  • Thứ 3, 09/09/2025-18/07/2025 (AL)

    , Rất tốt, Ngày Tân Tỵ
    Trực: Thành, là ngày Bảo Quang Hoàng Đạo
    Sao tốt: Thiên ân, Thiên Thuỵ, Thiên quý*, Địa tài, Ngũ phủ*, U vi tinh, Yếu yên*, Lục hợp*, Kim đường*
    Sao xấu: Ly Sào, Tam nương*, Kim thần thất sát (năm), Tiểu hồng sa, Kiếp sát*, Địa phá, Nguyệt hoạ, Thần cách, Hà khôi- cẩu gião

  • Chủ nhật, 21/09/2025-30/07/2025 (AL)

    , Rất tốt, Ngày Quý Tỵ
    Trực: Thành, là ngày Bảo Quang Hoàng Đạo
    Sao tốt: Thiên đức*, Địa tài, Ngũ phủ*, U vi tinh, Yếu yên*, Lục hợp*, Kim đường*
    Sao xấu: Ly Sào, Nguyệt tận*, Kim thần thất sát (năm), Tiểu hồng sa, Kiếp sát*, Địa phá, Nguyệt hoạ, Thần cách, Hà khôi- cẩu gião

  • Thứ 5, 25/09/2025-04/08/2025 (AL)

    , Rất tốt, Ngày Đinh Dậu
    Trực: Kiến, là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
    Sao tốt: Nhân chuyên, Thiên thanh*, Quan nhật, Ích hậu, Ngọc đường*
    Sao xấu: Thiên ngục, Thiên hoả, Tiểu hồng sa, Thổ phủ, Nguyệt hình, Nguyệt kiến chuyển sát, Thiên địa chính chuyển, Phủ đầu sát, Dương thác

Thông tin thêm về người xem

Do bạn chưa đăng nhập vào hệ thống nên các ngày tốt liệt kê chưa loại trừ ngày xung khắc với bạn. Hãy đăng Đăng nhập và sử dụng chức năng Tìm ngày tốt trong tháng cho để xem được chính xác hơn.

Các điều kiêng trong dân gian

Khi làm các việc trọng đại, người xưa thường tránh các năm gặp hạn Tam Tai, Kim Lâu hoặc Hoang Ốc.

Tránh các năm Tam Tai:

  • Các tuổi Thân, Tí, Thìn: Tam tai tại các năm Dần, Mão, Thìn.
  • Các tuổi Dần, Ngọ, Tuất: Tam tai tại các năm Thân, Dậu, Tuất.
  • Các tuổi Hợi, Mão, Mùi: Tam tai tại những năm Tỵ, Ngọ, Mùi.
  • Các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu: Tam tai tại những năm Hợi, Tý, Sửu.

Tránh những năm phạm Kim Lâu:

Là những năm: 12, 15, 17, 19, 21, 24, 26, 28, 30, 33, 35, 37, 39, 42, 44, 46, 48, 51, 53, 55, 57, 60, 62, 64, 66, 69, 71, 73, 75.

Tránh những năm phạm Hoang Ốc:

Là những năm: 12, 14, 15, 18, 21, 23, 24, 27, 29, 30, 32, 33, 36, 38, 39, 41, 42, 45, 47, 48, 50, 51, 54, 56, 57, 60, 63, 65, 66, 69, 72, 74, 75.

Nếu phạm vào Hoang Ốc hoặc Tam Tai thì còn có thể dùng được. Tuy nhiên, nếu phạm vào hai trong ba yếu tố trên thì không nên tiến hành xây dựng, tu tạo nhà ở. Trong trường hợp đặc biệt không thể trì hoãn, nên dùng biện pháp thay thế.