Hoàng Đạo, Hắc Đạo
Hoàng đạo trong thiên văn học cổ đại (còn có tên là Thiên Hoàng Đạo) tức là quỹ đạo chuyển động của mặt trời trên bầu trời mà người xưa qua sát được.
Qua quỹ đạo đó thấy đường đi của mặt trời trong một năm có những khoảng cách khác nhau, lấy quỹ đạo đó mà phân định mùa và khí tiết. Thuyết Nhị thập bát tú cũng có nguồn xuất phát từ Hoàng Đạo.
Các sao trên cung Hoàng Đạo vốn không có hàm ý sao tốt hay sao xấu. Nhưng theo tâm lý của người xưa: Mặt trời tức Ông trời. Mặt trời là vật hữu hình, Ông Trời là vô hình, Mọi người, mọi vật, mọi việc mọi điều hoạ phúc trên đời này đều do ông Trời đầy đủ quyền uy quyết định. Ngày ngày, tháng tháng, năm năm trên đường đi của ông Trời qua từng chặng đường tất phải có các vị thần hộ vệ, mỗi vị thần là 1 ngôi sao, các thần có thần thiện thần ác, mỗi thần chyên lo một việc do ông Trời giao phó. Vì vậy trong 12 giờ có 12 vị thần sát, các vị thần sát cũng luân phiên trực nhật mỗi vị 1 ngày trong tháng trong năm. Đường thần thiện đi gọi là Hoàng Đạo, đường thần ác đi gọi là Hắc Đạo.
Giờ Hoàng Đạo là gì? cách chọn giờ Hoàng Đạo
Theo phong tục cổ truyền, khởi đầu một việc gì, ngoài việc chọn ngày lành tháng tốt còn phải chọn giờ tốt. Xuất hành, khởi công xây dựng, khai trương cửa hàng, bắt đầu đi đón dâu, đưa dâu, bắt đầu lễ đưa ma, hạ huyệt đều phải chọn giờ Hoàng Đạo, tránh giờ Hắc Đạo. Trừ trường hợp đặc biệt, ví dụ sắp đến giờ tàu xe sắp xuất phát, nếu đợi giờ tốt có khi lỡ kế hoạch hoặc có ngày tốt, giờ tốt nhưng thời tiết rất xấu, chưa khởi công được... nếu cứ quá câu nệ có khi hỏng việc. Sau đây là cách tính ngày giờ Hoàng Đạo, Hắc Đạo
          BẢNG KÊ GIỜ HOÀNG ĐẠO, HẮC ĐẠO TỪNG NGÀY VÀ NGÀY HOÀNG ĐẠO, HẮC ĐẠO TRONG TỪNG THÁNG
STT | Tên Giờ Hoàng Đạo (A Hắc Đạo (B) | Giờ\Ngày | Tý | Sửu | Dần | Mão | Thìn | Tỵ | Ngọ | Mùi | Thân | Dậu | Tuất | Hợi |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 | Thanh Long Minh Đường Thiên Hình Chu Tước Kim Quỹ Bảo Quang(Kim Đường) Bạch Hổ Ngọc Đường Thiên Lao Nguyên Vũ Tư Mệnh Câu Trận | Hoàng đạo A Hoàng đạo A Hắc đạo B Hắc đạo B Hoàng đạo A Hoàng đạo A Hắc đạo B Hoàng đạo A Hắc đạo B Hắc đạo B Hoàng đạo A Hắc đạo B | Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi | Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu | Tý Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi | Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu | Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mão | Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mão Thìn Tỵ | Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi | Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu | Tý Sửu Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi | Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu | Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mão | Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Tý Sửu Dần Mão Thìn Tỵ |
  | Tên Giờ Hoàng Đạo (A) Hắc Đạo (B) | Ngày/tháng | th.Tý (M.một) | th.Sửu (Chạp) | th.Dần (Giêng) | th.Mão (Hai) | th.Thìn (Ba) | th.Tỵ (Tư) | th.Ngọ (Năm) | th.Mùi (Sáu) | th.Thân (Bảy) | th.Dậu (Tám) | th.Tuất (Chín) | th.Hợi (Mười) |
Chú thích:
a) Các ngày
- 8 Ngọc Đường Hoàng Đạo: Trùng ngày với sao Thiên Thành (tốt)
- 11 Tư Mệnh Hoàng Đạo: Trùng ngày với sao Thiên Quang (tốt)
- 7 Bạch Hổ Hắc Đạo (xấu) Trùng ngày với sao Thiên Mã (tốt)
- 5 Kim Quỹ Hoàng Đạo trùng ngày với sao Thiên Tài (tốt)
- 6 Bảo Quang Hoàng Đạo Trùng ngày với sao Địa Tài (tốt)
- Thiên Lao Hắc Đạo (xấu) trùng ngày với sao Minh Tinh (tốt)
b) trong 6 ngày Hoàng Đạo nói trên, cuốn Ngọc Hạp thông thư chỉ ghi 4 ngày Thanh Long,Minh Đường,Kim Đường và Ngọc Đường (không có Tư Mệnh và Kim Quỹ).
c) trong 6 ngày Hắc Đạo nói trên,  cuốn Ngọc Hạp thông thư chỉ ghi 4 ngày Chu Tước,Bạch Hổ,Câu Trận,Nguyên Vũ (không có Thiên Hình và Thiên Lao)
d) Mã số thời xưa ghi thứ tự Hoàng Đạo và Hắc Đạo từ 1 đến 12 như sau:
Đạo (1) Viễn (2) Kỷ (3) Thời (4) Thông (5) Đạt (6) Lộ (7) Dao (8) Hà (9) Nhật (10) Hoàng (11) Trình (12)