Ngày 28-4 tháng 4 năm 2014
Thứ 2
28/04
[29/03]
|
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
|
Đánh giá chung:
(1) - Tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần:Nam
/Hỷ thần:Đông bắc
/Hạc thần:Nam
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Cầu tài, cầu lộc
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Đinh hợi,Tân hợi
|
|
|
Thứ 3
29/04
[01/04]
|
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo
|
Đánh giá chung:
(1) - Tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần:Tây Nam
/Hỷ thần:Tây Bắc
/Hạc thần:Nam
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
Tốt đối với:
Tế tự, tế lễ/ Tố tụng, giải oan
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Bính tý,Giáp thân,Nhâm tý,Giáp dần
|
|
|
Thứ 4
30/04
[02/04]
|
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
|
Đánh giá chung:
(1) - Tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần:Tây Nam
/Hỷ thần:Tây Nam
/Hạc thần:Tây Nam
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Khai trương/ Tế tự, tế lễ/ Giao dịch, ký hợp đồng/ Cầu tài, cầu lộc/ Tố tụng, giải oan/ Làm việc thiện, làm phúc
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Đinh sửu,Ất dậu,Quý sửu,Ất mão
|
|
|
Thứ 5
01/05
[03/04]
|
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo
|
Đánh giá chung:
(-3) - Vô cùng xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần:Tây
/Hỷ thần:Nam
/Hạc thần:Tây Nam
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Bính dần,Canh dần,Bính thân
|
|
|
Thứ 6
02/05
[04/04]
|
Ngày Chu Tước Hắc Đạo
|
Đánh giá chung:
(0) - Bình thường
Hướng xuất hành: /Tài thần:Tây
/Hỷ thần:Đông Nam
/Hạc thần:Tây Nam
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Đinh mão,Tân mão,Đinh dậu
|
|
|
Thứ 7
03/05
[05/04]
|
Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
|
Đánh giá chung:
(-1) - Xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần:Đông Nam
/Hỷ thần:Đông bắc
/Hạc thần:Tây Nam
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên:
Hôn thú, giá thú/ Xây dựng, làm nhà, sửa nhà/ Khai trương/ An táng, mai táng/ Động thổ/ Xuất hành, di chuyển/ Giao dịch, ký hợp đồng/ Cầu tài, cầu lộc/ Làm việc thiện, làm phúc
Xung khắc với tuổi:
Canh thìn*,Nhâm thìn,Canh tuất
|
|
|
Chủ nhật
04/05
[06/04]
|
Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo
|
Đánh giá chung:
(1) - Tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần:Đông Nam
/Hỷ thần:Tây Bắc
/Hạc thần:Tây Nam
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Khai trương/ An táng, mai táng/ Tố tụng, giải oan/ Làm việc thiện, làm phúc
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Tân tỵ*,Quý tỵ,Tân hợi
|
|
|
|