Thứ 2
21/04
[16/03]
Ngày Tân Mão Tháng Bính Thìn Năm Mậu Tý
Ngày Câu Trận Hắc Đạo
Đánh giá chung:
[0.5] Rất xấu
Hướng xuất hành:
/Tài thần: Tây Nam
/Hỷ thần: Tây Nam
/Hạc thần: Bắc
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
Tốt đối với:
Không nên:
Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi); Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; Khai trương; An táng, mai táng; Tế tự, tế lễ; Động thổ; Xuất hành, di chuyển; Giao dịch, ký hợp đồng; Cầu tài, lộc; Tố tụng, giải oan; Làm việc thiện, làm phúc; Nhập trạch (về nhà mới); Khai nghiệp (bắt đầu công việc mới); Cầu tự (cầu con cái); Khai giảng, đăng ký khóa học; Cầu sức khỏe
Xung khắc với tuổi:
Ất sửu, Quý dậu, Ất mùi, Kỷ dậu
|
Thứ 3
22/04
[17/03]
Ngày Nhâm Thìn Tháng Bính Thìn Năm Mậu Tý
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo
Đánh giá chung:
[2.5] Hơi tốt
Hướng xuất hành:
/Tài thần: Tây
/Hỷ thần: Nam
/Hạc thần: Bắc
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
An táng, mai táng; Xuất hành, di chuyển; Giao dịch, ký hợp đồng; Nhập trạch (về nhà mới); Khai giảng, đăng ký khóa học
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Bính dần, Giáp tuất, Bính tuất*, Bính thân, Bính thìn
|
Thứ 4
23/04
[18/03]
Ngày Quý Tỵ Tháng Bính Thìn Năm Mậu Tý
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
Đánh giá chung:
[4] Tuyệt vời
Hướng xuất hành:
/Tài thần: Tây
/Hỷ thần: Đông Nam
/Hạc thần:
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi); Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; An táng, mai táng
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Đinh mão, Ất hợi, Đinh hợi*, Đinh dậu, Đinh tỵ
|
Thứ 5
24/04
[19/03]
Ngày Giáp Ngọ Tháng Bính Thìn Năm Mậu Tý
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo
Đánh giá chung:
[2.5] Hơi tốt
Hướng xuất hành:
/Tài thần: Đông Nam
/Hỷ thần: Đông bắc
/Hạc thần:
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Mậu tý, Canh dần, Nhâm tý, Canh thân
|
Thứ 6
25/04
[20/03]
Ngày Ất Mùi Tháng Bính Thìn Năm Mậu Tý
Ngày Chu Tước Hắc Đạo
Đánh giá chung:
[0] Vô cùng xấu
Hướng xuất hành:
/Tài thần: Đông Nam
/Hỷ thần: Tây Bắc
/Hạc thần:
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên:
Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi); Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; Khai trương; An táng, mai táng; Tế tự, tế lễ; Động thổ; Xuất hành, di chuyển; Giao dịch, ký hợp đồng; Cầu tài, lộc; Tố tụng, giải oan; Làm việc thiện, làm phúc; Nhập trạch (về nhà mới); Khai nghiệp (bắt đầu công việc mới); Cầu tự (cầu con cái); Khai giảng, đăng ký khóa học; Cầu sức khỏe
Xung khắc với tuổi:
Kỷ sửu, Tân mão, Quý sửu, Tân dậu
|
Thứ 7
26/04
[21/03]
Ngày Bính Thân Tháng Bính Thìn Năm Mậu Tý
Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
Đánh giá chung:
[2.5] Hơi tốt
Hướng xuất hành:
/Tài thần: Đông
/Hỷ thần: Tây Nam
/Hạc thần:
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
Tốt đối với:
Không nên:
Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi); Làm việc thiện, làm phúc; Cầu tự (cầu con cái)
Xung khắc với tuổi:
Nhâm thân*, Nhâm dần*, Giáp dần, Nhâm tuất
|
Chủ nhật
27/04
[22/03]
Ngày Đinh Dậu Tháng Bính Thìn Năm Mậu Tý
Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo
Đánh giá chung:
[5] Hoàn hảo
Hướng xuất hành:
/Tài thần: Đông
/Hỷ thần: Nam
/Hạc thần:
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
Tốt đối với:
Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi); Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; Khai trương; An táng, mai táng; Tế tự, tế lễ; Động thổ; Xuất hành, di chuyển; Giao dịch, ký hợp đồng; Cầu tài, lộc; Tố tụng, giải oan; Làm việc thiện, làm phúc; Nhập trạch (về nhà mới); Khai nghiệp (bắt đầu công việc mới); Cầu tự (cầu con cái); Khai giảng, đăng ký khóa học; Cầu sức khỏe
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Quý dậu, Quý mão*, Ất mão, Quý hợi
|