| 
                
                    
                        
                            
                            
                                Thứ 2 25/05[08/04] Ngày Tân SửuTháng Tân Tỵ
 Năm Ất Mùi
 
                                
                                    Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
                                        Đánh giá chung:
                                        [4]   Tuyệt vời
                                     
                                        Hướng xuất hành:
                                        
                                            /Tài thần: Tây Nam
                                            /Hỷ thần: Tây Nam
                                            /Hạc thần: 
                                        
                                     
                                        Giờ Hoàng Đạo:
                                        Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
                                     
                                        Tốt đối với:
                                        Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi); Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; Khai trương; An táng, mai táng; Tế tự, tế lễ; Động thổ; Xuất hành, di chuyển; Tố tụng, giải oan; Làm việc thiện, làm phúc; Nhập trạch (về nhà mới); Khai nghiệp (bắt đầu công việc mới); Cầu tự (cầu con cái); Khai giảng, đăng ký khóa học; Cầu sức khỏe
                                     
                                        Không nên:
                                        
                                     
                                        Xung khắc với tuổi:
                                        Ất dậu, Đinh mùi
                                     | 
		| 
                
                    
                        
                            
                            
                                Thứ 3 26/05[09/04] Ngày Nhâm DầnTháng Tân Tỵ
 Năm Ất Mùi
 
                                
                                    Ngày Thiên Lao Hắc Đạo
                                        Đánh giá chung:
                                        [1.5]   Hơi xấu
                                     
                                        Hướng xuất hành:
                                        
                                            /Tài thần: Tây
                                            /Hỷ thần: Nam
                                            /Hạc thần: 
                                        
                                     
                                        Giờ Hoàng Đạo:
                                        Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
                                     
                                        Tốt đối với:
                                        
                                     
                                        Không nên:
                                        Khai trương; An táng, mai táng; Tế tự, tế lễ; Xuất hành, di chuyển; Giao dịch, ký hợp đồng; Cầu tài, lộc; Tố tụng, giải oan; Làm việc thiện, làm phúc; Nhập trạch (về nhà mới); Khai nghiệp (bắt đầu công việc mới); Cầu tự (cầu con cái); Khai giảng, đăng ký khóa học; Cầu sức khỏe
                                     
                                        Xung khắc với tuổi:
                                        Bính thân, Canh thân
                                     | 
		| 
                
                    
                        
                            
                            
                                Thứ 4 27/05[10/04] Ngày Quý MãoTháng Tân Tỵ
 Năm Ất Mùi
 
                                
                                    Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
                                        Đánh giá chung:
                                        [0]   Vô cùng xấu
                                     
                                        Hướng xuất hành:
                                        
                                            /Tài thần: Tây
                                            /Hỷ thần: Đông Nam
                                            /Hạc thần: 
                                        
                                     
                                        Giờ Hoàng Đạo:
                                        Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
                                     
                                        Tốt đối với:
                                        
                                     
                                        Không nên:
                                        Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi); Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; Khai trương; An táng, mai táng; Tế tự, tế lễ; Động thổ; Xuất hành, di chuyển; Giao dịch, ký hợp đồng; Cầu tài, lộc; Tố tụng, giải oan; Làm việc thiện, làm phúc; Nhập trạch (về nhà mới); Khai nghiệp (bắt đầu công việc mới); Cầu tự (cầu con cái); Khai giảng, đăng ký khóa học; Cầu sức khỏe
                                     
                                        Xung khắc với tuổi:
                                        Đinh dậu, Tân dậu
                                     | 
		| 
                
                    
                        
                            
                            
                                Thứ 5 28/05[11/04] Ngày Giáp ThìnTháng Tân Tỵ
 Năm Ất Mùi
 
                                
                                    Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
                                        Đánh giá chung:
                                        [2]   Trung bình
                                     
                                        Hướng xuất hành:
                                        
                                            /Tài thần: Đông Nam
                                            /Hỷ thần: Đông bắc
                                            /Hạc thần: 
                                        
                                     
                                        Giờ Hoàng Đạo:
                                        Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
                                     
                                        Tốt đối với:
                                        
                                     
                                        Không nên:
                                        Động thổ
                                     
                                        Xung khắc với tuổi:
                                        Canh thìn, Canh tuất*, Nhâm tuất
                                     | 
		| 
                
                    
                        
                            
                            
                                Thứ 6 29/05[12/04] Ngày Ất TỵTháng Tân Tỵ
 Năm Ất Mùi
 
                                
                                    Ngày 
                                        Đánh giá chung:
                                        [2.5]   Hơi tốt
                                     
                                        Hướng xuất hành:
                                        
                                            /Tài thần: Đông Nam
                                            /Hỷ thần: Tây Bắc
                                            /Hạc thần: 
                                        
                                     
                                        Giờ Hoàng Đạo:
                                        Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
                                     
                                        Tốt đối với:
                                        
                                     
                                        Không nên:
                                        Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi)
                                     
                                        Xung khắc với tuổi:
                                        Tân tỵ, Tân hợi*, Quý hợi
                                     | 
		| 
                
                    
                        
                            
                            
                                Thứ 7 30/05[13/04] Ngày Bính NgọTháng Tân Tỵ
 Năm Ất Mùi
 
                                
                                    Ngày Thanh Long Hoàng Đạo
                                        Đánh giá chung:
                                        [4]   Tuyệt vời
                                     
                                        Hướng xuất hành:
                                        
                                            /Tài thần: Đông
                                            /Hỷ thần: Tây Nam
                                            /Hạc thần: 
                                        
                                     
                                        Giờ Hoàng Đạo:
                                        Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
                                     
                                        Tốt đối với:
                                        Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; An táng, mai táng; Xuất hành, di chuyển; Giao dịch, ký hợp đồng; Cầu tài, lộc; Tố tụng, giải oan; Làm việc thiện, làm phúc; Cầu tự (cầu con cái); Khai giảng, đăng ký khóa học; Cầu sức khỏe
                                     
                                        Không nên:
                                        
                                     
                                        Xung khắc với tuổi:
                                        Mậu tý, Canh tý
                                     | 
		| 
                
                    
                        
                            
                            
                                Chủ nhật 31/05[14/04] Ngày Đinh MùiTháng Tân Tỵ
 Năm Ất Mùi
 
                                
                                    Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
                                        Đánh giá chung:
                                        [2]   Trung bình
                                     
                                        Hướng xuất hành:
                                        
                                            /Tài thần: Đông
                                            /Hỷ thần: Nam
                                            /Hạc thần: 
                                        
                                     
                                        Giờ Hoàng Đạo:
                                        Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
                                     
                                        Tốt đối với:
                                        An táng, mai táng
                                     
                                        Không nên:
                                        
                                     
                                        Xung khắc với tuổi:
                                        Kỷ sửu, Tân sửu
                                     |