Ngày 19-25 tháng 1 năm 2015
Thứ 2
19/01
[29/11]
|
Ngày Câu Trận Hắc Đạo
|
Đánh giá chung:
(-2) - Quá xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần:Đông Nam
/Hỷ thần:Tây Bắc
/Hạc thần:
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Kỷ sửu,Tân mão,Quý sửu,Tân dậu
|
|
|
Thứ 3
20/01
[01/12]
|
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
|
Đánh giá chung:
(1) - Tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần:Đông
/Hỷ thần:Tây Nam
/Hạc thần:
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Nhâm thân*,Nhâm dần*,Giáp dần,Nhâm tuất
|
|
|
Thứ 4
21/01
[02/12]
|
Ngày Câu Trận Hắc Đạo
|
Đánh giá chung:
(-3) - Vô cùng xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần:Đông
/Hỷ thần:Nam
/Hạc thần:
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Quý dậu,Quý mão*,Ất mão,Quý hợi
|
|
|
Thứ 5
22/01
[03/12]
|
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo
|
Đánh giá chung:
(-2) - Quá xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần:Bắc
/Hỷ thần:Đông Nam
/Hạc thần:
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Canh thìn,Bính thìn
|
|
|
Thứ 6
23/01
[04/12]
|
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo
|
Đánh giá chung:
(1) - Tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần:Nam
/Hỷ thần:Đông bắc
/Hạc thần:
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Tế tự, tế lễ/ Động thổ/ Giao dịch, ký hợp đồng/ Cầu tài, cầu lộc/ Tố tụng, giải oan/ Làm việc thiện, làm phúc
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Tân tỵ,Quý mùi,Đinh tỵ
|
|
|
Thứ 7
24/01
[05/12]
|
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo
|
Đánh giá chung:
(1) - Tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần:Tây Nam
/Hỷ thần:Tây Bắc
/Hạc thần:
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Nhâm ngọ,Giáp thân,Bính ngọ,Giáp dần,Ất mão
|
|
|
Chủ nhật
25/01
[06/12]
|
Ngày Chu Tước Hắc Đạo
|
Đánh giá chung:
(2) - Quá tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần:Tây Nam
/Hỷ thần:Tây Nam
/Hạc thần:
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Hôn thú, giá thú/ Xây dựng, làm nhà, sửa nhà/ Khai trương/ An táng, mai táng/ Tế tự, tế lễ/ Động thổ/ Xuất hành, di chuyển/ Giao dịch, ký hợp đồng/ Cầu tài, cầu lộc/ Tố tụng, giải oan/ Làm việc thiện, làm phúc
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Ất dậu,Đinh mùi
|
|
|
|