Ngày 21-27 tháng 4 năm 2014
Thứ 2
21/04
[22/03]
|
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
|
Đánh giá chung:
(-3) - Vô cùng xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần:Tây
/Hỷ thần:Nam
/Hạc thần:Đông Nam
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Bính dần,Bính tuất,Bính thân,Giáp thìn,Bính thìn
|
|
|
Thứ 3
22/04
[23/03]
|
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
|
Đánh giá chung:
(-3) - Vô cùng xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần:Tây
/Hỷ thần:Đông Nam
/Hạc thần:Đông Nam
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Đinh mão,Đinh hợi,Đinh dậu,Ất tỵ,Đinh tỵ*
|
|
|
Thứ 4
23/04
[24/03]
|
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo
|
Đánh giá chung:
(3) - Vô cùng tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần:Đông Nam
/Hỷ thần:Đông bắc
/Hạc thần:Đông Nam
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
Tốt đối với:
Hôn thú, giá thú/ Xây dựng, làm nhà, sửa nhà/ Khai trương/ An táng, mai táng/ Tế tự, tế lễ/ Động thổ/ Xuất hành, di chuyển/ Giao dịch, ký hợp đồng/ Cầu tài, cầu lộc/ Tố tụng, giải oan/ Làm việc thiện, làm phúc
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Nhâm ngọ,Canh dần,Mậu ngọ,Canh thân
|
|
|
Thứ 5
24/04
[25/03]
|
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
|
Đánh giá chung:
(2) - Quá tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần:Đông Nam
/Hỷ thần:Tây Bắc
/Hạc thần:Đông Nam
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Xây dựng, làm nhà, sửa nhà/ Khai trương/ Tế tự, tế lễ/ Động thổ/ Xuất hành, di chuyển/ Giao dịch, ký hợp đồng/ Cầu tài, cầu lộc/ Tố tụng, giải oan/ Làm việc thiện, làm phúc
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Nhâm thân,Quý mùi,Tân mão,Tân sửu,Kỷ mùi,Tân dậu
|
|
|
Thứ 6
25/04
[26/03]
|
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
|
Đánh giá chung:
(2) - Quá tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần:Đông
/Hỷ thần:Tây Nam
/Hạc thần:Nam
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
Tốt đối với:
Hôn thú, giá thú/ Xây dựng, làm nhà, sửa nhà/ Khai trương/ An táng, mai táng/ Tế tự, tế lễ/ Động thổ/ Xuất hành, di chuyển/ Giao dịch, ký hợp đồng/ Cầu tài, cầu lộc/ Tố tụng, giải oan/ Làm việc thiện, làm phúc
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Giáp thân,Nhâm thìn,Nhâm dần,Nhâm tuất
|
|
|
Thứ 7
26/04
[27/03]
|
Ngày Câu Trận Hắc Đạo
|
Đánh giá chung:
(0) - Bình thường
Hướng xuất hành: /Tài thần:Đông
/Hỷ thần:Nam
/Hạc thần:Nam
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Quý dậu,Quý dậu,Ất dậu,Quý tỵ,Quý mão,Quý hợi
|
|
|
Chủ nhật
27/04
[28/03]
|
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo
|
Đánh giá chung:
(2) - Quá tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần:Bắc
/Hỷ thần:Đông Nam
/Hạc thần:Nam
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Hôn thú, giá thú/ Xây dựng, làm nhà, sửa nhà/ Khai trương/ An táng, mai táng/ Tế tự, tế lễ/ Động thổ/ Xuất hành, di chuyển/ Giao dịch, ký hợp đồng/ Cầu tài, cầu lộc/ Tố tụng, giải oan/ Làm việc thiện, làm phúc
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Bính tuất,Canh tuất,Bính thìn
|
|
|
|