Xem theo:
Ngày 20-26 tháng 4 năm 2015
Thứ 2
20/04
[02/03]
Ngày Bính Dần
Tháng Canh Thìn
Năm Ất Mùi

Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Đánh giá chung: [5] Hoàn hảo
Hướng xuất hành: /Tài thần: Đông /Hỷ thần: Tây Nam /Hạc thần: Nam
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
Tốt đối với: Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi)/Xây dựng, làm nhà, sửa nhà/Khai trương/An táng, mai táng/Tế tự, tế lễ/Động thổ/Xuất hành, di chuyển/Giao dịch, ký hợp đồng/Cầu tài, lộc/Tố tụng, giải oan/Làm việc thiện, làm phúc/Nhập trạch (về nhà mới)/Khai nghiệp (bắt đầu công việc mới)/Cầu tự (cầu con cái)/Khai giảng, đăng ký khóa học/Cầu sức khỏe
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Giáp thân,Nhâm thìn,Nhâm dần,Nhâm tuất
Thứ 3
21/04
[03/03]
Ngày Đinh Mão
Tháng Canh Thìn
Năm Ất Mùi

Ngày Câu Trận Hắc Đạo

Đánh giá chung: [2] Trung bình
Hướng xuất hành: /Tài thần: Đông /Hỷ thần: Nam /Hạc thần: Nam
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Quý dậu,Quý dậu,Ất dậu,Quý tỵ,Quý mão,Quý hợi
Thứ 4
22/04
[04/03]
Ngày Mậu Thìn
Tháng Canh Thìn
Năm Ất Mùi

Ngày Thanh Long Hoàng Đạo

Đánh giá chung: [3] Khá tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần: Bắc /Hỷ thần: Đông Nam /Hạc thần: Nam
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
Tốt đối với: Tế tự, tế lễ/Giao dịch, ký hợp đồng/Cầu tài, lộc/Tố tụng, giải oan
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Bính tuất,Canh tuất,Bính thìn
Thứ 5
23/04
[05/03]
Ngày Kỷ Tỵ
Tháng Canh Thìn
Năm Ất Mùi

Ngày Minh Đường Hoàng Đạo

Đánh giá chung: [3] Khá tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần: Nam /Hỷ thần: Đông bắc /Hạc thần: Nam
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với: An táng, mai táng
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Đinh hợi,Tân hợi
Thứ 6
24/04
[06/03]
Ngày Canh Ngọ
Tháng Canh Thìn
Năm Ất Mùi

Ngày Thiên Hình Hắc Đạo

Đánh giá chung: [1] Khá xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần: Tây Nam /Hỷ thần: Tây Bắc /Hạc thần: Nam
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
Tốt đối với:
Không nên: Tế tự, tế lễ/Làm việc thiện, làm phúc/Cầu tự (cầu con cái)
Xung khắc với tuổi: Bính tý,Giáp thân,Nhâm tý,Giáp dần
Thứ 7
25/04
[07/03]
Ngày Tân Mùi
Tháng Canh Thìn
Năm Ất Mùi

Ngày Chu Tước Hắc Đạo

Đánh giá chung: [0] Vô cùng xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần: Tây Nam /Hỷ thần: Tây Nam /Hạc thần: Tây Nam
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên: Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi)/Xây dựng, làm nhà, sửa nhà/Khai trương/An táng, mai táng/Tế tự, tế lễ/Động thổ/Xuất hành, di chuyển/Giao dịch, ký hợp đồng/Cầu tài, lộc/Tố tụng, giải oan/Làm việc thiện, làm phúc/Nhập trạch (về nhà mới)/Khai nghiệp (bắt đầu công việc mới)/Cầu tự (cầu con cái)/Khai giảng, đăng ký khóa học/Cầu sức khỏe
Xung khắc với tuổi: Đinh sửu,Ất dậu,Quý sửu,Ất mão
Chủ nhật
26/04
[08/03]
Ngày Nhâm Thân
Tháng Canh Thìn
Năm Ất Mùi

Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

Đánh giá chung: [2.5] Hơi tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần: Tây /Hỷ thần: Nam /Hạc thần: Tây Nam
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Bính dần,Canh dần,Bính thân