Xem theo:
Ngày 12-18 tháng 10 năm 2026
Thứ 2
12/10
[03/09]
Ngày Kỷ Mùi
Tháng Mậu Tuất
Năm Bính Ngọ

Ngày Chu Tước Hắc Đạo

Đánh giá chung: [0.5] Rất xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần: Nam /Hỷ thần: Đông bắc /Hạc thần: Đông
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên: Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi); Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; Khai trương; An táng, mai táng; Tế tự, tế lễ; Động thổ; Xuất hành, di chuyển; Giao dịch, ký hợp đồng; Cầu tài, lộc; Tố tụng, giải oan; Làm việc thiện, làm phúc; Nhập trạch (về nhà mới); Khai nghiệp (bắt đầu công việc mới); Cầu tự (cầu con cái); Khai giảng, đăng ký khóa học; Cầu sức khỏe
Xung khắc với tuổi: Ất sửu, Đinh sửu
Thứ 3
13/10
[04/09]
Ngày Canh Thân
Tháng Mậu Tuất
Năm Bính Ngọ

Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

Đánh giá chung: [5] Hoàn hảo
Hướng xuất hành: /Tài thần: Tây Nam /Hỷ thần: Tây Bắc /Hạc thần:
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
Tốt đối với: Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi); Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; An táng, mai táng; Động thổ; Xuất hành, di chuyển; Giao dịch, ký hợp đồng; Cầu tài, lộc; Làm việc thiện, làm phúc; Nhập trạch (về nhà mới); Khai nghiệp (bắt đầu công việc mới); Khai giảng, đăng ký khóa học; Cầu sức khỏe
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Giáp tý, Mậu dần, Giáp ngọ, Nhâm dần
Thứ 4
14/10
[05/09]
Ngày Tân Dậu
Tháng Mậu Tuất
Năm Bính Ngọ

Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo

Đánh giá chung: [3.5] Rất tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần: Tây Nam /Hỷ thần: Tây Nam /Hạc thần: Đông Nam
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
Tốt đối với: Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi); Làm việc thiện, làm phúc; Nhập trạch (về nhà mới); Khai nghiệp (bắt đầu công việc mới)
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Ất sửu, Kỷ mão, Ất mùi, Quý mão
Thứ 5
15/10
[06/09]
Ngày Nhâm Tuất
Tháng Mậu Tuất
Năm Bính Ngọ

Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo

Đánh giá chung: [1.5] Hơi xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần: Tây /Hỷ thần: Nam /Hạc thần: Đông Nam
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên: Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi)
Xung khắc với tuổi: Bính dần, Bính tuất, Bính thân, Giáp thìn, Bính thìn
Thứ 6
16/10
[07/09]
Ngày Quý Hợi
Tháng Mậu Tuất
Năm Bính Ngọ

Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

Đánh giá chung: [4] Tuyệt vời
Hướng xuất hành: /Tài thần: Tây /Hỷ thần: Đông Nam /Hạc thần: Đông Nam
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với: Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi); Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; An táng, mai táng; Xuất hành, di chuyển; Giao dịch, ký hợp đồng; Cầu tài, lộc; Làm việc thiện, làm phúc; Cầu tự (cầu con cái)
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Đinh mão, Đinh hợi, Đinh dậu, Ất tỵ, Đinh tỵ*
Thứ 7
17/10
[08/09]
Ngày Giáp Tý
Tháng Mậu Tuất
Năm Bính Ngọ

Ngày Thiên Lao Hắc Đạo

Đánh giá chung: [1] Khá xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần: Đông Nam /Hỷ thần: Đông bắc /Hạc thần: Đông Nam
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
Tốt đối với:
Không nên: Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi); Làm việc thiện, làm phúc
Xung khắc với tuổi: Nhâm ngọ, Canh dần, Mậu ngọ, Canh thân
Chủ nhật
18/10
[09/09]
Ngày Ất Sửu
Tháng Mậu Tuất
Năm Bính Ngọ

Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo

Đánh giá chung: [2.5] Hơi tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần: Đông Nam /Hỷ thần: Tây Bắc /Hạc thần: Đông Nam
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên: Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi)
Xung khắc với tuổi: Nhâm thân, Quý mùi, Tân mão, Tân sửu, Kỷ mùi, Tân dậu