Ngày 12-18 tháng 1 năm 2015
Thứ 2
12/01
[22/11]
|
Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
|
Đánh giá chung:
(-1) - Xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần:Bắc
/Hỷ thần:Đông Nam
/Hạc thần:Bắc
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
Tốt đối với:
Không nên:
Hôn thú, giá thú/ Xây dựng, làm nhà, sửa nhà/ Khai trương/ An táng, mai táng/ Tế tự, tế lễ/ Động thổ/ Xuất hành, di chuyển/ Giao dịch, ký hợp đồng/ Cầu tài, cầu lộc/ Tố tụng, giải oan/ Làm việc thiện, làm phúc
Xung khắc với tuổi:
Giáp ngọ,Bính ngọ
|
|
|
Thứ 3
13/01
[23/11]
|
Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo
|
Đánh giá chung:
(1) - Tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần:Nam
/Hỷ thần:Đông bắc
/Hạc thần:Bắc
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Khai trương/ Tế tự, tế lễ/ Cầu tài, cầu lộc/ Tố tụng, giải oan/ Làm việc thiện, làm phúc
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Ất mùi,Đinh mùi
|
|
|
Thứ 4
14/01
[24/11]
|
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
|
Đánh giá chung:
(1) - Tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần:Tây Nam
/Hỷ thần:Tây Bắc
/Hạc thần:Bắc
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Giáp tý,Nhâm thân,Giáp ngọ,Mậu thân
|
|
|
Thứ 5
15/01
[25/11]
|
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
|
Đánh giá chung:
(-3) - Vô cùng xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần:Tây Nam
/Hỷ thần:Tây Nam
/Hạc thần:Bắc
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Ất sửu,Quý dậu,Ất mùi,Kỷ dậu
|
|
|
Thứ 6
16/01
[26/11]
|
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo
|
Đánh giá chung:
(1) - Tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần:Tây
/Hỷ thần:Nam
/Hạc thần:Bắc
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Bính dần,Giáp tuất,Bính tuất*,Bính thân,Bính thìn
|
|
|
Thứ 7
17/01
[27/11]
|
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
|
Đánh giá chung:
(1) - Tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần:Tây
/Hỷ thần:Đông Nam
/Hạc thần:
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Khai trương/ Động thổ/ Cầu tài, cầu lộc/ Tố tụng, giải oan/ Làm việc thiện, làm phúc
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Đinh mão,Ất hợi,Đinh hợi*,Đinh dậu,Đinh tỵ
|
|
|
Chủ nhật
18/01
[28/11]
|
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo
|
Đánh giá chung:
(-3) - Vô cùng xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần:Đông Nam
/Hỷ thần:Đông bắc
/Hạc thần:
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Mậu tý,Canh dần,Nhâm tý,Canh thân
|
|
|
|