Thứ 2
13/04
[26/02]
Ngày Đinh Tỵ Tháng Tân Mão Năm Bính Ngọ
Ngày Chu Tước Hắc Đạo
Đánh giá chung:
[2] Trung bình
Hướng xuất hành:
/Tài thần: Đông
/Hỷ thần: Nam
/Hạc thần: Đông
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên:
Khai trương; Tế tự, tế lễ
Xung khắc với tuổi:
Quý mùi, Kỷ hợi, Quý sửu, Quý hợi*
|
Thứ 3
14/04
[27/02]
Ngày Mậu Ngọ Tháng Tân Mão Năm Bính Ngọ
Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
Đánh giá chung:
[4] Tuyệt vời
Hướng xuất hành:
/Tài thần: Bắc
/Hỷ thần: Đông Nam
/Hạc thần: Đông
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Giáp tý, Bính tý
|
Thứ 4
15/04
[28/02]
Ngày Kỷ Mùi Tháng Tân Mão Năm Bính Ngọ
Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo
Đánh giá chung:
[5] Hoàn hảo
Hướng xuất hành:
/Tài thần: Nam
/Hỷ thần: Đông bắc
/Hạc thần: Đông
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi); Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; Khai trương; An táng, mai táng; Tế tự, tế lễ; Động thổ; Xuất hành, di chuyển; Giao dịch, ký hợp đồng; Cầu tài, lộc; Tố tụng, giải oan; Làm việc thiện, làm phúc; Nhập trạch (về nhà mới); Khai nghiệp (bắt đầu công việc mới); Cầu tự (cầu con cái); Khai giảng, đăng ký khóa học; Cầu sức khỏe
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Ất sửu, Đinh sửu
|
Thứ 5
16/04
[29/02/2026]
Ngày Canh Thân Tháng Tân Mão Năm Bính Ngọ
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
Đánh giá chung:
[2] Trung bình
Hướng xuất hành:
/Tài thần: Tây Nam
/Hỷ thần: Tây Bắc
/Hạc thần:
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Giáp tý, Mậu dần, Giáp ngọ, Nhâm dần
|
Thứ 6
17/04
[01/03]
Ngày Tân Dậu Tháng Nhâm Thìn Năm Bính Ngọ
Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo
Đánh giá chung:
[5] Hoàn hảo
Hướng xuất hành:
/Tài thần: Tây Nam
/Hỷ thần: Tây Nam
/Hạc thần: Đông Nam
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
Tốt đối với:
Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi); Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; Khai trương; An táng, mai táng; Tế tự, tế lễ; Động thổ; Xuất hành, di chuyển; Giao dịch, ký hợp đồng; Cầu tài, lộc; Tố tụng, giải oan; Làm việc thiện, làm phúc; Nhập trạch (về nhà mới); Khai nghiệp (bắt đầu công việc mới); Cầu tự (cầu con cái); Khai giảng, đăng ký khóa học; Cầu sức khỏe
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Ất sửu, Kỷ mão, Ất mùi, Quý mão
|
Thứ 7
18/04
[02/03]
Ngày Nhâm Tuất Tháng Nhâm Thìn Năm Bính Ngọ
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
Đánh giá chung:
[1.5] Hơi xấu
Hướng xuất hành:
/Tài thần: Tây
/Hỷ thần: Nam
/Hạc thần: Đông Nam
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Bính dần, Bính tuất, Bính thân, Giáp thìn, Bính thìn
|
Chủ nhật
19/04
[03/03]
Ngày Quý Hợi Tháng Nhâm Thìn Năm Bính Ngọ
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
Đánh giá chung:
[2] Trung bình
Hướng xuất hành:
/Tài thần: Tây
/Hỷ thần: Đông Nam
/Hạc thần: Đông Nam
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên:
Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; Động thổ; Tố tụng, giải oan
Xung khắc với tuổi:
Đinh mão, Đinh hợi, Đinh dậu, Ất tỵ, Đinh tỵ*
|