Xem theo:
Ngày 7-13 tháng 4 năm 2008
Thứ 2
07/04
[02/03]
Ngày Đinh Sửu
Tháng Bính Thìn
Năm Mậu Tý

Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo

Đánh giá chung: [0.5] Rất xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần: Đông /Hỷ thần: Nam /Hạc thần: Tây
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên: Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi); Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; Khai trương; An táng, mai táng; Tế tự, tế lễ; Động thổ; Xuất hành, di chuyển; Giao dịch, ký hợp đồng; Cầu tài, lộc; Tố tụng, giải oan; Làm việc thiện, làm phúc; Nhập trạch (về nhà mới); Khai nghiệp (bắt đầu công việc mới); Cầu tự (cầu con cái); Khai giảng, đăng ký khóa học; Cầu sức khỏe
Xung khắc với tuổi: Tân mùi, Kỷ mùi
Thứ 3
08/04
[03/03]
Ngày Mậu Dần
Tháng Bính Thìn
Năm Mậu Tý

Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Đánh giá chung: [5] Hoàn hảo
Hướng xuất hành: /Tài thần: Bắc /Hỷ thần: Đông Nam /Hạc thần: Tây
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
Tốt đối với: Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi); Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; Khai trương; An táng, mai táng; Tế tự, tế lễ; Động thổ; Xuất hành, di chuyển; Giao dịch, ký hợp đồng; Cầu tài, lộc; Tố tụng, giải oan; Làm việc thiện, làm phúc; Nhập trạch (về nhà mới); Khai nghiệp (bắt đầu công việc mới); Cầu tự (cầu con cái); Khai giảng, đăng ký khóa học; Cầu sức khỏe
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Giáp thân, Canh thân
Thứ 4
09/04
[04/03]
Ngày Kỷ Mão
Tháng Bính Thìn
Năm Mậu Tý

Ngày Câu Trận Hắc Đạo

Đánh giá chung: [1] Khá xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần: Nam /Hỷ thần: Đông bắc /Hạc thần: Tây
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
Tốt đối với:
Không nên: Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi); Khai trương; Cầu tự (cầu con cái)
Xung khắc với tuổi: Ất dậu, Tân dậu
Thứ 5
10/04
[05/03]
Ngày Canh Thìn
Tháng Bính Thìn
Năm Mậu Tý

Ngày Thanh Long Hoàng Đạo

Đánh giá chung: [1] Khá xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần: Tây Nam /Hỷ thần: Tây Bắc /Hạc thần: Tây
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Giáp tuất*, Mậu tuất, Giáp thìn
Thứ 6
11/04
[06/03]
Ngày Tân Tỵ
Tháng Bính Thìn
Năm Mậu Tý

Ngày Minh Đường Hoàng Đạo

Đánh giá chung: [4.5] Gần như hoàn hảo
Hướng xuất hành: /Tài thần: Tây Nam /Hỷ thần: Tây Nam /Hạc thần: Tây
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với: Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi); Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; Khai trương; An táng, mai táng; Tế tự, tế lễ; Động thổ; Xuất hành, di chuyển; Giao dịch, ký hợp đồng; Cầu tài, lộc; Làm việc thiện, làm phúc; Cầu tự (cầu con cái); Khai giảng, đăng ký khóa học; Cầu sức khỏe
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Ất hợi*, Kỷ hợi, Ất tỵ
Thứ 7
12/04
[07/03]
Ngày Nhâm Ngọ
Tháng Bính Thìn
Năm Mậu Tý

Ngày Thiên Hình Hắc Đạo

Đánh giá chung: [3.5] Rất tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần: Tây /Hỷ thần: Nam /Hạc thần: Tây Bắc
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
Tốt đối với: Động thổ; Làm việc thiện, làm phúc; Nhập trạch (về nhà mới)
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Giáp tý, Bính tuất, Canh tý, Bính thìn
Chủ nhật
13/04
[08/03]
Ngày Quý Mùi
Tháng Bính Thìn
Năm Mậu Tý

Ngày Chu Tước Hắc Đạo

Đánh giá chung: [0] Vô cùng xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần: Tây /Hỷ thần: Đông Nam /Hạc thần: Tây Bắc
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên: Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi); Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; Khai trương; An táng, mai táng; Tế tự, tế lễ; Động thổ; Xuất hành, di chuyển; Giao dịch, ký hợp đồng; Cầu tài, lộc; Tố tụng, giải oan; Làm việc thiện, làm phúc; Nhập trạch (về nhà mới); Khai nghiệp (bắt đầu công việc mới); Cầu tự (cầu con cái); Khai giảng, đăng ký khóa học; Cầu sức khỏe
Xung khắc với tuổi: Ất sửu, Đinh hợi, Tân sửu, Đinh tỵ