Thứ 2
12/01
[24/11]
Ngày Bính Tuất Tháng Mậu Tý Năm Ất Tỵ
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo
Đánh giá chung:
[1] Khá xấu
Hướng xuất hành:
/Tài thần: Đông
/Hỷ thần: Tây Nam
/Hạc thần: Tây Bắc
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên:
Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; An táng, mai táng; Tế tự, tế lễ; Động thổ; Cầu tài, lộc; Cầu tự (cầu con cái)
Xung khắc với tuổi:
Mậu thìn, Nhâm ngọ, Nhâm thìn*, Nhâm tý, Nhâm tuất
|
Thứ 3
13/01
[25/11]
Ngày Đinh Hợi Tháng Mậu Tý Năm Ất Tỵ
Ngày Chu Tước Hắc Đạo
Đánh giá chung:
[3.5] Rất tốt
Hướng xuất hành:
/Tài thần: Đông
/Hỷ thần: Nam
/Hạc thần: Tây Bắc
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Kỷ tỵ, Quý mùi, Quý tỵ*, Quý sửu, Quý hợi
|
Thứ 4
14/01
[26/11]
Ngày Mậu Tý Tháng Mậu Tý Năm Ất Tỵ
Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
Đánh giá chung:
[2.5] Hơi tốt
Hướng xuất hành:
/Tài thần: Bắc
/Hỷ thần: Đông Nam
/Hạc thần: Bắc
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Giáp ngọ, Bính ngọ
|
Thứ 5
15/01
[27/11]
Ngày Kỷ Sửu Tháng Mậu Tý Năm Ất Tỵ
Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo
Đánh giá chung:
[4] Tuyệt vời
Hướng xuất hành:
/Tài thần: Nam
/Hỷ thần: Đông bắc
/Hạc thần: Bắc
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; Khai trương; An táng, mai táng; Xuất hành, di chuyển; Giao dịch, ký hợp đồng; Cầu tài, lộc; Tố tụng, giải oan; Làm việc thiện, làm phúc; Nhập trạch (về nhà mới); Khai nghiệp (bắt đầu công việc mới); Cầu sức khỏe
Không nên:
Xung khắc với tuổi:
Ất mùi, Đinh mùi
|
Thứ 6
16/01
[28/11]
Ngày Canh Dần Tháng Mậu Tý Năm Ất Tỵ
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo
Đánh giá chung:
[0] Vô cùng xấu
Hướng xuất hành:
/Tài thần: Tây Nam
/Hỷ thần: Tây Bắc
/Hạc thần: Bắc
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
Tốt đối với:
Không nên:
Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi); Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; Khai trương; An táng, mai táng; Tế tự, tế lễ; Động thổ; Xuất hành, di chuyển; Giao dịch, ký hợp đồng; Cầu tài, lộc; Tố tụng, giải oan; Làm việc thiện, làm phúc; Nhập trạch (về nhà mới); Khai nghiệp (bắt đầu công việc mới); Cầu tự (cầu con cái); Khai giảng, đăng ký khóa học; Cầu sức khỏe
Xung khắc với tuổi:
Giáp tý, Nhâm thân, Giáp ngọ, Mậu thân
|
Thứ 7
17/01
[29/11]
Ngày Tân Mão Tháng Mậu Tý Năm Ất Tỵ
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
Đánh giá chung:
[1] Khá xấu
Hướng xuất hành:
/Tài thần: Tây Nam
/Hỷ thần: Tây Nam
/Hạc thần: Bắc
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
Tốt đối với:
Không nên:
An táng, mai táng; Tế tự, tế lễ; Tố tụng, giải oan; Làm việc thiện, làm phúc
Xung khắc với tuổi:
Ất sửu, Quý dậu, Ất mùi, Kỷ dậu
|
Chủ nhật
18/01
[30/11]
Ngày Nhâm Thìn Tháng Mậu Tý Năm Ất Tỵ
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo
Đánh giá chung:
[1] Khá xấu
Hướng xuất hành:
/Tài thần: Tây
/Hỷ thần: Nam
/Hạc thần: Bắc
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên:
Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi); Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; An táng, mai táng; Động thổ; Xuất hành, di chuyển; Giao dịch, ký hợp đồng; Cầu tài, lộc; Làm việc thiện, làm phúc; Nhập trạch (về nhà mới); Khai nghiệp (bắt đầu công việc mới); Cầu tự (cầu con cái); Khai giảng, đăng ký khóa học; Cầu sức khỏe
Xung khắc với tuổi:
Bính dần, Giáp tuất, Bính tuất*, Bính thân, Bính thìn
|