Xem theo:
Ngày 30-5 tháng 4 năm 2015
Thứ 2
30/03
[11/02]
Ngày Ất Tỵ
Tháng Kỷ Mão
Năm Ất Mùi

Ngày Chu Tước Hắc Đạo

Đánh giá chung: [1] Khá xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần: Đông Nam /Hỷ thần: Tây Bắc /Hạc thần:
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên: Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi)/Khai trương/Tế tự, tế lễ/Giao dịch, ký hợp đồng/Tố tụng, giải oan/Nhập trạch (về nhà mới)/Cầu tự (cầu con cái)
Xung khắc với tuổi: Tân tỵ, Tân hợi*, Quý hợi
Thứ 3
31/03
[12/02]
Ngày Bính Ngọ
Tháng Kỷ Mão
Năm Ất Mùi

Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

Đánh giá chung: [4] Tuyệt vời
Hướng xuất hành: /Tài thần: Đông /Hỷ thần: Tây Nam /Hạc thần:
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
Tốt đối với: Tế tự, tế lễ
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Mậu tý, Canh tý
Thứ 4
01/04
[13/02]
Ngày Đinh Mùi
Tháng Kỷ Mão
Năm Ất Mùi

Ngày Bảo Quang Hoàng Đạo

Đánh giá chung: [5] Hoàn hảo
Hướng xuất hành: /Tài thần: Đông /Hỷ thần: Nam /Hạc thần:
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà/Khai trương/An táng, mai táng/Tế tự, tế lễ/Động thổ/Xuất hành, di chuyển/Giao dịch, ký hợp đồng/Cầu tài, lộc/Tố tụng, giải oan/Làm việc thiện, làm phúc/Nhập trạch (về nhà mới)/Khai nghiệp (bắt đầu công việc mới)/Cầu tự (cầu con cái)/Khai giảng, đăng ký khóa học/Cầu sức khỏe
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Kỷ sửu, Tân sửu
Thứ 5
02/04
[14/02]
Ngày Mậu Thân
Tháng Kỷ Mão
Năm Ất Mùi

Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo

Đánh giá chung: [1.5] Hơi xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần: Bắc /Hỷ thần: Đông Nam /Hạc thần:
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
Tốt đối với:
Không nên: Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi)/Khai trương/Tế tự, tế lễ/Động thổ/Tố tụng, giải oan/Cầu tự (cầu con cái)/Khai giảng, đăng ký khóa học
Xung khắc với tuổi: Canh dần, Giáp dần
Thứ 6
03/04
[15/02]
Ngày Kỷ Dậu
Tháng Kỷ Mão
Năm Ất Mùi

Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo

Đánh giá chung: [1] Khá xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần: Nam /Hỷ thần: Đông bắc /Hạc thần: Đông bắc
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
Tốt đối với:
Không nên: Cầu tự (cầu con cái)
Xung khắc với tuổi: Tân mão, Ất mão
Thứ 7
04/04
[16/02]
Ngày Canh Tuất
Tháng Kỷ Mão
Năm Ất Mùi

Ngày Thiên Lao Hắc Đạo

Đánh giá chung: [2.5] Hơi tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần: Tây Nam /Hỷ thần: Tây Bắc /Hạc thần: Đông bắc
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Mậu thìn, Giáp tuất, Giáp thìn*
Chủ nhật
05/04
[17/02]
Ngày Tân Hợi
Tháng Kỷ Mão
Năm Ất Mùi

Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo

Đánh giá chung: [0.5] Rất xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần: Tây Nam /Hỷ thần: Tây Nam /Hạc thần: Đông bắc
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên: Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi)/Xây dựng, làm nhà, sửa nhà/An táng, mai táng/Tế tự, tế lễ/Động thổ/Xuất hành, di chuyển/Giao dịch, ký hợp đồng/Cầu tài, lộc/Tố tụng, giải oan/Làm việc thiện, làm phúc/Nhập trạch (về nhà mới)/Cầu tự (cầu con cái)/Cầu sức khỏe
Xung khắc với tuổi: Kỷ tỵ, Ất hợi, Ất tỵ, Ất tỵ