Xem theo:
Ngày 4-10 tháng 1 năm 2027
Thứ 2
04/01
[27/11]
Ngày Quý Mùi
Tháng Canh Tý
Năm Bính Ngọ

Ngày Câu Trận Hắc Đạo

Đánh giá chung: [0.5] Rất xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần: Tây /Hỷ thần: Đông Nam /Hạc thần: Tây Bắc
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên: Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi); Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; Khai trương; An táng, mai táng; Tế tự, tế lễ; Động thổ; Xuất hành, di chuyển; Giao dịch, ký hợp đồng; Cầu tài, lộc; Tố tụng, giải oan; Làm việc thiện, làm phúc; Nhập trạch (về nhà mới); Khai nghiệp (bắt đầu công việc mới); Cầu tự (cầu con cái); Khai giảng, đăng ký khóa học; Cầu sức khỏe
Xung khắc với tuổi: Ất sửu, Đinh hợi, Tân sửu, Đinh tỵ
Thứ 3
05/01
[28/11]
Ngày Giáp Thân
Tháng Canh Tý
Năm Bính Ngọ

Ngày Thanh Long Hoàng Đạo

Đánh giá chung: [5] Hoàn hảo
Hướng xuất hành: /Tài thần: Đông Nam /Hỷ thần: Đông bắc /Hạc thần: Tây Bắc
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
Tốt đối với: Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi); Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; Khai trương; An táng, mai táng; Tế tự, tế lễ; Động thổ; Xuất hành, di chuyển; Giao dịch, ký hợp đồng; Cầu tài, lộc; Tố tụng, giải oan; Làm việc thiện, làm phúc; Nhập trạch (về nhà mới); Khai nghiệp (bắt đầu công việc mới); Cầu tự (cầu con cái); Khai giảng, đăng ký khóa học; Cầu sức khỏe
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Bính dần, Mậu dần, Canh tý
Thứ 4
06/01
[29/11]
Ngày Ất Dậu
Tháng Canh Tý
Năm Bính Ngọ

Ngày Minh Đường Hoàng Đạo

Đánh giá chung: [4] Tuyệt vời
Hướng xuất hành: /Tài thần: Đông Nam /Hỷ thần: Tây Bắc /Hạc thần: Tây Bắc
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
Tốt đối với: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; Động thổ; Cầu tài, lộc; Tố tụng, giải oan; Làm việc thiện, làm phúc; Nhập trạch (về nhà mới); Khai nghiệp (bắt đầu công việc mới); Cầu sức khỏe
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Đinh mão, Tân mùi, Kỷ mão
Thứ 5
07/01
[30/11]
Ngày Bính Tuất
Tháng Canh Tý
Năm Bính Ngọ

Ngày Thiên Hình Hắc Đạo

Đánh giá chung: [2.5] Hơi tốt
Hướng xuất hành: /Tài thần: Đông /Hỷ thần: Tây Nam /Hạc thần: Tây Bắc
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Mậu thìn, Nhâm ngọ, Nhâm thìn*, Nhâm tý, Nhâm tuất
Thứ 6
08/01
[01/12]
Ngày Đinh Hợi
Tháng Tân Sửu
Năm Bính Ngọ

Ngày Minh Đường Hoàng Đạo

Đánh giá chung: [5] Hoàn hảo
Hướng xuất hành: /Tài thần: Đông /Hỷ thần: Nam /Hạc thần: Tây Bắc
Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với: Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi); Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; Khai trương; An táng, mai táng; Tế tự, tế lễ; Động thổ; Xuất hành, di chuyển; Giao dịch, ký hợp đồng; Cầu tài, lộc; Tố tụng, giải oan; Làm việc thiện, làm phúc; Nhập trạch (về nhà mới); Khai nghiệp (bắt đầu công việc mới); Cầu tự (cầu con cái); Khai giảng, đăng ký khóa học; Cầu sức khỏe
Không nên:
Xung khắc với tuổi: Kỷ tỵ, Quý mùi, Quý tỵ*, Quý sửu, Quý hợi
Thứ 7
09/01
[02/12]
Ngày Mậu Tý
Tháng Tân Sửu
Năm Bính Ngọ

Ngày Thiên Hình Hắc Đạo

Đánh giá chung: [0.5] Rất xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần: Bắc /Hỷ thần: Đông Nam /Hạc thần: Bắc
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
Tốt đối với:
Không nên: Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi); Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; Khai trương; An táng, mai táng; Tế tự, tế lễ; Động thổ; Xuất hành, di chuyển; Tố tụng, giải oan; Làm việc thiện, làm phúc; Nhập trạch (về nhà mới); Khai nghiệp (bắt đầu công việc mới); Cầu tự (cầu con cái); Khai giảng, đăng ký khóa học; Cầu sức khỏe
Xung khắc với tuổi: Giáp ngọ, Bính ngọ
Chủ nhật
10/01
[03/12]
Ngày Kỷ Sửu
Tháng Tân Sửu
Năm Bính Ngọ

Ngày Chu Tước Hắc Đạo

Đánh giá chung: [0.5] Rất xấu
Hướng xuất hành: /Tài thần: Nam /Hỷ thần: Đông bắc /Hạc thần: Bắc
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Tốt đối với:
Không nên: Hôn thú, giá thú (ngày cưới, đám hỏi); Xây dựng, làm nhà, sửa nhà; Khai trương; An táng, mai táng; Tế tự, tế lễ; Động thổ; Xuất hành, di chuyển; Giao dịch, ký hợp đồng; Cầu tài, lộc; Làm việc thiện, làm phúc; Nhập trạch (về nhà mới); Khai nghiệp (bắt đầu công việc mới); Cầu tự (cầu con cái); Khai giảng, đăng ký khóa học; Cầu sức khỏe
Xung khắc với tuổi: Ất mùi, Đinh mùi